Chu kì kiểm tra và bảo dưỡng xe hơi
Danh sách những thông tin chu trì kiểm tra và bảo dưỡng xe hơi mà Kay Auto tổng hợp
|
Công việc thực hiện
|
Thời gian |
| Động cơ | |
| Kiểm tra dầu, bổ sung thêm nếu thiếu | 1.500 km/1 tháng |
| Thay dầu | 5.000 km/ 3 tháng |
| Thay lọc dầu | 5.000 km/ 3 tháng |
| Kiểm tra khe hở xupap, điều chỉnh nếu cần thiết | 20.000 km/ 12 tháng |
| Hệ thống đánh lửa | |
| Thay Bugi | 30.000-50.000 km/ 18-24 tháng |
| Kiểm tra dây cao áp | 20.000 km/12 tháng |
| Thay dây cao áp | Ít nhất 55.000 km/3 năm |
| Thay nắp chia điện | 20.000km/12 tháng |
| Kiểm tra/điều chỉnh thời điểm đánh lửa | 20.000 km/12 tháng |
| Ắc Quy | |
| Kiểm tra, làm sạch các cực và bề mặt, kiểm tra các giắc nối đảm bảo chắc chắn | 5.000 km/ 3 tháng |
| Máy đề và máy phát | |
| Kiểm tra các dây nối, giắc cắm | 5.000 km/ 3 tháng |
| Kiểm tra/điều chỉnh đai dẫn động | 5.000 km/ 3 tháng |
| Thay thế dây đai dẫn động | Ít nhất 40.000 km/ 2 năm |
| Hệ thống làm mát | |
| Kiểm tra mức nước làm mát | 1.500 km/ 1 tháng |
| Kiểm tra rò rỉ trên các đường ống nước | 1.500 km/ 1 tháng |
| Kiểm tra khả năng làm việc của nắp két nước | 1.500 km/ 1 tháng |
| Kiểm tra/điều chỉnh dây đai dẫn động quạt gió (nếu có) | 5.000 km/ 3 tháng |
| Thay dây đai dẫn động quạt gió (nếu có) | Ít nhất sau mỗi 40.000 km/ 2 năm |
| Súc rửa và làm sạch két nước | 5.000 km/ 3 tháng |
| Thay dung dịch làm mát | 20.000 km/ 12 tháng |
| Hệ thống nhiên liệu và khí xả | |
| Làm sạch cácte và các lỗ thông hơi | 20.000 km/ 12 tháng |
| Thay lọc gió | 20.000 km/ 12 tháng |
| Thay lọc nhiên liệu |
20.000 km/ 12 tháng
|
| Kiểm tra van thông khí hộp các te | 20.000 km/ 12 tháng |
| Kiểm tra/điều chỉnh độ căng dây đai của máy nén khí (nếu có) | 5.000 km/ 3 tháng |
| Thay dây đai dẫn động của máy nén khí | Ít nhất 40.000 km/ 2 năm |
| Điều hòa không khí | |
| Làm sạch giàn lạnh | 5.000 km/ 3 tháng |
| Kiểm tra rò rỉ ở các chỗ nối | 5.000 km/ 3 tháng |
| Kiểm tra/điều chỉnh dây đai dẫn động máy nén khí | 5.000 km/ 3 tháng |
| Thay thế dây đai dẫn động máy nén khí | Ít nhất 40.000 km/ 2 năm |
| Hộp số tự động | |
| Kiểm tra mức dầu ở hộp số |
10.000 km/ 6 tháng
|
| Phanh | |
| kiểm tra mức dầu ở xilanh tổng phanh | 1.500 km/ 1 tháng |
| Thay thế dầu tổng phanh | Ít nhất sau mỗi 2 năm |
| Ly hợp thủy lực | |
| Kiểm tra mức dầu ở xilanh chính của ly hợp thủy lực | 1.500 km/ 1 tháng |
| Thay dầu thủy lực | Ít nhất sau mỗi 2 năm |
| Trợ lực lái | |
| Kiểm tra mức dầu trợ lực | 5.000 km/ 3 tháng |
| Kiểm tra/điều chỉnh độ căng dây đai dẫn động trợ lực lái | 5.000 km/ 3 tháng |
| hay dây đai dẫn động trợ lực lái |
Ít nhất sau 40.000 km/ 2 năm
|

xe mới về
-
Mazda CX8 Luxury 2021Giá bán: 740 triệu
-
Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT 2025Giá bán: 663 triệu
tin khác
- Dịch vụ cứu hộ ô tô 24/7 tại Tp.HCM nhanh chóng, chuyên nghiệp
- Dịch Vụ Sửa Chữa – Bảo Dưỡng – Chăm Sóc Ô Tô
- DỰ ĐOÁN TOP 5 Ô TÔ CŨ DƯỚI 500 TRIỆU ĐÁNG MUA 2022 CÙNG KAY
- 9 LỜI KHUYÊN HỮU ÍCH KHI LÁI XE ĐƯỜNG DÀI VỀ QUÊ ĂN TẾT CÙNG KAYAUTO
- BÙNG NỔ ƯU ĐÃI VÀNG, RỘN RÀNG ĐÓN THÁNG MỚI
- 5 KINH NGHIỆM CẦN PHẢI BỎ TÚI MUA MERCEDES CŨ
- LỄ BÀN GIAO XE LƯỚT HOÀNH TRÁNG NHẤT SÀI GÒN